Từ điển Thiều Chửu
次 - thứ
① Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ. ||② Xếp bày. ||③ Thứ bực, như ban thứ 班次 kể hàng đến thứ bực mình ngồi. ||④ Lần, như nhất thứ 一次 một lần. ||⑤ Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Ði đường ngủ trọ gọi là lữ thứ 旅次. ||⑥ Chỗ, nơi, như sai thứ 差次 chỗ phải sai tới, hung thứ 胸次 chỗ ngực, v.v. ||⑦ Triền thứ 躔次 độ số của sao đỗ lại. ||⑧ Ðến, như thứ cốt 次骨 đến xương. ||⑨ Tháo thứ 造次 vội vàng. ||⑩ Loài, bực.

Từ điển Trần Văn Chánh
次 - thứ
① Thứ hai, bậc kế, bậc thứ, sau, còn thì: 次子 Con thứ hai; 再其次 Sau nữa; 惟有德者能以寬服民,其次莫如猛 Chỉ kẻ có đức mới có thể lấy chính sách khoan dung làm cho dân phục, kế đó không gì bằng chính sách mạnh (Tả truyện); ② Kém, tồi, xấu: 這東西太次 Cái này kém (tồi) lắm; ③ Thứ tự: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên, lần lượt tiến lên; ④ Lần, đợt, lượt: 多次 Nhiều đợt; 一天三次 Mỗi ngày ba lần; 觀衆十萬人次 Mười vạn lượt người đến xem; ⑤ (hoá) Non: 次氯酸 Axit clo non (Hclo); ⑥ Trọ (trong lúc đi xa): 旅次 Ngủ trọ dọc đường (trong chuyến đi xa); ⑦ (văn) Chỗ, nơi, trong: 差次 Chỗ phải sai tới; 船次 Trong thuyền; 胸次 Trong lòng; 言次 Trong lời nói; ⑧ (văn) Đến: 次骨 Đến xương; ⑨ (văn) Loài, bực; ⑩ Xem 躔次 (bộ 足); ⑪ (văn) Xem 造次 (bộ 辶); ⑫ [Cì] (Họ) Thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
次 - thứ
Tầng lớp. Bậc. Nói về sự trên dưới trước sau có lớp bực. Td: Thứ tự — Bậc dưới — Nhà trọ. Td: Lữ thứ — Hạng. Tục ngữ: » Thứ nhất đau mắt thứ nhì giải răng « — Lần lượt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
次 - tư
Tư tư: Vẻ không yên — Các âm khác là Thứ, Tứ. Xem các âm này.


階次 - giai thứ || 旅次 - lữ thứ || 番次 - phiên thứ || 官次 - quan thứ || 初次 - sơ thứ || 造次 - tháo thứ || 次第 - thứ đệ || 次男 - thứ nam || 次女 - thứ nữ || 次妃 - thứ phi || 次序 - thứ tự || 次位 - thứ vị || 位次 - vị thứ || 員次 - viên thứ || 依次 - y thứ ||